Danh mục sản phẩm
Thuốc kháng sinh, kháng viêm

CETECO METRONIDAZOL

Bên dưới là thông tin trên bao bì đã được Bộ Y Tế cấp:

Mỗi viên CETECO METRONIDAZOL có chứa:

Metronidazol500 mg
Tá dượcVừa đủ 1 viên

Metronidazol được chỉ định ở người lớn và trẻ em cho điều trị:

  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt là các loài Bacteroids và vi khuẩn kỵ khí.
  • Nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, áp xe não, viêm phổi hoại tử, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn hậu sản, áp xe vùng chậu, viêm mô tế bào vùng chậu và nhiễm khuẩn vết mổ sau phẫu thuật.
  • Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục do ký sinh trùng Trichomonas vaginalis ở cả phụ nữ và nam giới.
  • Viêm âm đạo do vi khuẩn (còn gọi là viêm âm đạo không đặc hiệu, viêm âm đạo do vi khuẩn kỵ khí hoặc Gardnerella vaginalis).
  • Bệnh ký sinh trùng amip (amip ở đường ruột, người bệnh có kén amip không triệu chứng).
  • Nhiễm Giardia.
  • Viêm lợi hoại tử loét cấp tính.
  • Nhiễm trùng răng cấp tính (viêm quanh thân răng cấp tính và viêm chân răng cấp tính).
  • Viêm loét dạ dày – tá tràng do Helicobacter pylori trong (phác đồ điều trị 3 thuốc).
Đang cập nhật

CÁCH DÙNG:

Dùng đường uống. Nên uống trong hoặc sau bữa ăn, uống với nước, không được nhai.

LIỀU DÙNG:

1. Nhiễm trùng kỵ khí:

  • Trẻ em > 8 tuần đến 12 tuổi: 20 – 30 mg/kg/lần/ngày hoặc chia 7,5 mg/kg mỗi 8 giờ. Có thể tăng lên 40 mg/kg/ngày tùy mức độ nhiễm trùng. Thời gian điều trị: 7 ngày.
  • Trẻ em < 8 tuần tuổi: 15 mg/kg/lần/ngày hoặc chia 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ.
  • Trẻ sơ sinh có tuổi thai < 40 tuần: 10 mg/kg thể trọng, liều duy nhất trước khi mổ.
  • Trẻ em < 10 tuổi: Dùng dạng bào chế khác phù hợp.

2. Dự phòng nhiễm khuẩn vi khuẩn kỵ khí:

  • Người lớn: 1 g, 24 giờ trước phẫu thuật, tiếp theo 400 mg cách nhau mỗi 8 giờ trước phẫu thuật.
  • Trẻ em < 12 tuổi: 20 – 30 mg/kg, liều duy nhất trước phẫu thuật.
  • Trẻ sơ sinh có tuổi thai < 40 tuần: 10 mg/kg thể trọng, liều duy nhất trước khi mổ.
  • Trẻ em < 10 tuổi: Dùng dạng bào chế khác phù hợp.

3. Điều trị các bệnh nhiễm trùng:

  • Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 800 mg, sau đó 400 mg mỗi 8 giờ.
  • Trẻ em < 10 tuổi: Dùng dạng bào chế khác phù hợp.

4. Nhiễm khuẩn tiết niệu hoặc sinh dục do ký sinh trùng Trichomonas:

  • Người lớn và thanh thiếu niên: 2000 mg liều duy nhất hoặc 200 mg/lần x 3 lần/ngày trong 7 ngày hoặc 400 mg/lần x 2 lần/ngày trong 5 – 7 ngày.
  • Trẻ em < 10 tuổi: 40 mg/kg liều duy nhất hoặc 15 – 30 mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần trong 7 ngày, không vượt quá 2000 mg/liều.

5. Viêm âm đạo do vi khuẩn:

  • Người lớn: 400 mg/lần x 2 lần/ngày trong 7 ngày hoặc 2 g, liều duy nhất.
  • Thanh thiếu niên: 400 mg/lần x 2 lần/ngày trong 5 – 7 ngày hoặc 2 g, liều duy nhất.

6. Bệnh ký sinh trùng amip:

  • Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 400 – 800 mg/lần x 3 lần/ngày trong 5 – 10 ngày.
  • Trẻ em từ 7 – 10 tuổi: 200 – 400 mg/lần x 3 lần/ngày trong 5 – 10 ngày.
  • Trẻ em từ 3 – 7 tuổi: 100 – 200 mg/lần x 4 lần/ngày trong 5 – 10 ngày.
  • Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: 100 – 200 mg/lần x 3 lần/ngày trong 5 – 10 ngày.
  • Hoặc tính theo cân nặng: 35 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần, không vượt quá 2400 mg/ngày.

7. Bệnh Giardia:

  • Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 2000 mg/lần/ngày trong 3 ngày hoặc 400 mg/lần x 3 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 500 mg/lần x 2 lần/ngày trong 7 – 10 ngày.
  • Trẻ em từ 7 – 10 tuổi: 1000 mg/lần/ngày trong 3 ngày.
  • Trẻ em từ 3 – 7 tuổi: 600 – 800 mg/lần/ngày trong 3 ngày.
  • Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: 500 mg/lần/ngày trong 3 ngày.
  • Hoặc tính theo cân nặng: 15 – 40 mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần.

8. Viêm lợi loét cấp tính:

  • Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 200 mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày.

9. Loét chân và loét do tì đè:

  • Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 400 mg/lần x 3 lần/ngày trong 7 ngày.

10. Điều trị Helicobacter pylori:

  • Sử dụng trong phác đồ phối hợp: 20 mg/kg/ngày, không quá 500 mg/lần x 2 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
  • Hộp 100 viên