• Tel
  • Mail
  • Facebook
Sâm nhung logo mới
nv cong ty
ROXITHROMYCIN 150mg

ROXITHROMYCIN 150mg

Mã SP: ROXITHROMYCIN 150mg

Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3

Giá bán: Liên hệ

Mô tả sản phẩm: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi , viêm phế quản, nhiễm trùng đường sinh dục.

Liên hệ đặt hàng và tư vấn :

Phòng Bán hàng - Miền Bắc : 0972.708.781 (Mr. Dũng)

Phòng Bán hàng - Miền Trung :(0236) 3817 323 

Phòng Bán hàng - Chi nhánh Miền Nam :( 0283) 8685 166

1/ THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:

 

Mỗi viên ROXITHROMYCIN 150mg có chứa:

Thành phần :

Roxithromycin

150 mg 

Tá dược 

Vừa đủ 1 viên

 

2/ CHỈ ĐỊNH:         

 

Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai– mũi– họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung– âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.

 

3/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 

 

Cách dùng:

 

Dùng đường uống. Thuốc Roxithromycin 150mg viên nén thích hợp với người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. Nên uống thuốc trước bữa ăn và không dùng thuốc kéo dài quá 10 ngày (trừ khi được bác sĩ chỉ định).

 

Liều dùng:

 

 

– Người lớn: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
– Trẻ em: 5– 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
* Không nên dùng thuốc kéo dài quá 10 ngày
* Thuốc nên được uống trước các bữa ăn.
– Bệnh nhân suy gan nặng: giảm liều bằng ½ liều bình thường.
– Bệnh nhân suy thận nặng: không cần phải thay đổi liều thường dùng

 

Tác dụng không mong muốn: 

 

– Thường gặp: tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị.
– Ít gặp:
+ Phản ứng quá mẫn: phát ban, mày đay, phù mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ.
+ Thần kinh trung ương: chóng mặt, hoa mắt, đau đầu, chứng dị cảm, giảm khứu giác và/hoặc vị giác.
+ Tăng các vi khuẩn kháng thuốc và bội nhiễm.
– Hiếm gặp: tăng enzym gan trong huyết thanh. Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rất hiếm).
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

 

Chống chỉ định: 

 

– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Không dùng chung với các hợp chất gây co mạch kiểu ergotamin.
– Không dùng Roxithromycin cho người bệnh đang dùng Terfenadine hay Astemizole do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.

 

Cảnh báo và thận trọng:

 

- Thận trọng khi sử dụng thuốc Roxithromycin 150mg nếu người bệnh bị suy gan nặng vì thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ ở gan.

- Thuốc Roxithromycin có thể gây chóng mặt, hoa mắt, đau đầu nên cần thận trọng khi lái tàu xe, vận hành máy móc.

- Thận trọng khi sử dụng thuốc Roxithromycin cho phụ nữ mang thai và cho con bú vì hiện chưa có nghiên cứu về việc sử dụng thuốc trên nhóm đối tượng này.

 

Tương tác:

 

– Không nên phối hợp Roxithromycin với Terfenadine, Astemizole, Cisapride, Pimozide do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.
– Thận trọng khi phối hợp Roxithromycin với:
+ Chất đối kháng vitamin K: kéo dài thời gian prothrombin.
+ Disopyramide: tăng nồng độ Disopyramide không liên kết trong huyết thanh.
+ Digoxin và các Glycoside khác: tăng sự hấp thu của Digoxin và các Glycoside.
– Roxithromycin làm tăng nhẹ nồng độ Theophylline hoặc Cyclosporin A trong huyết tương, nhưng không cần phải thay đổi liều thường dùng.
– Không nên phối hợp với Bromocriptin vì Roxithromycin làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương.

 

Quá liều và xử trí:

 

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý thích hợp như rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

 

Hạn dùng:

 

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

 

Bảo quản:

 

Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

 

Tiêu chuẩn: TCCS.

                                         

Để xa tầm tay trẻ em

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

 

CETECO LEFLOX 500
CETECO LEFLOX 500

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO CIPROCENT 500
CETECO CIPROCENT 500

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
OFLOXACIN 200mg
OFLOXACIN 200mg

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO METRONIDAZOL
CETECO METRONIDAZOL

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO VIBA 4
CETECO VIBA 4

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO VIBA 16
CETECO VIBA 16

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO CENVADIA
CETECO CENVADIA

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết
CETECO ASUTA 21
CETECO ASUTA 21

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phổi ,...

Liên hệ

Chi Tiết